Cửa cuốn Austdoor E50 - Dày 0.9 – 1.05mm (+-5%)
Thương hiệu:
MSP: ZPC-89994
Giá: 2.090.000 VND
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay:
Đánh giá 2 lượt đánh giá
Mua ngay
Cửa Cuốn AUSTDOOR | Vươn tầm CỬA CUỐN CHÂU LỤC
Hiện website chính hãng cập nhật rất chi tiết về sản phẩm (có video), Quý khách nên tham khảo kỹ trước khi lựa chọn, như: Có khung, không khung, có rong giảm chấn siêu êm, không rong, ưu điểm là gì, khuyết điểm, kích thước tối đa lắp được bao nhiêu, nên lắp vị trí nào, loại bộ tời gì, phụ kiện,...
Cửa cuốn Austdoor E50 có độ dày 0.9 - 1.05 mm
Kích thước tối đa: S25m2 = W5m x H5m
Lỗ thoáng: 5 x 50 x 30 mm hình thoi
Ray: U85 bằng nhôm A 6063-T5
Kiểu dáng: Nan hai lớp có gioong giảm chấn, bề mặt nan có 10 sọc, 2 vít
Nan cửa cuốn Austdoor E50
Cửa cuốn Austdoor E50 Austdoor thuộc dòng cửa cuốn khe thoáng của Austdoor, và nằm cùng dòng với các loại cửa C70, S50i, S51i, đây là dòng cửa cuốn siêu êm của của tập đoàn Austdoor. Hiện Cửa cuốn Austdoor E50 của austdoor.asia là loại siêu êm có giá thành rẻ nhất trong dòng cửa.
Cửa Cuốn khe thoáng Austdoor E50
Định nghĩa dòng cửa cuốn Austdoor E50
Cửa cuốn Austdoor E50 là cửa cuốn nan nhôm khe thoáng công nghệ Đức với tiêu chuẩn nhôm 6030-T5 vô cùng cứng cáp.
Đặc điểm chung của cửa cuốn Austdoor E50
- Cửa cuốn Nan nhôm có cá khe lấy sáng khi mở ở chế độ không khép hết các nan.
- Với tiêu chuẩn độ dày trên nan là 0.9 đến 1.05mm, được cấu tạo bằng nhôm 6030-T5 rất rất cứng cáp.
- Hệ nan có rong giảm chấn nên rất êm ái khi đóng cửa, các nan khép xuống được giảm độ co sát vào nhau nhờ rong giảm chấn nên hầu như không nghe thấy tiếng động như các dòng cửa truyền thống.
- Cửa cuốn Austdoor E50 được làm đồng bộ với khung hộp kỹ thuật đi kèm nên rất thuận tiện trong lắp đặt, hay đóng alu che chắn bộ cửa.
- Hiện bộ cửa được sơn 5 lớp với lớp sơn Tiger từ cộng hoà Áo cao cấp, khả năng chống bám bụi rất cao nên độ bền màu lớn.
Đặc điểm nổi bật Austdoor E50
- Cửa cuốn Austdoor E50 sản xuất đồng bộ theo tiêu chuẩn của Austdoor, trên mỗi thiết bị đều có tem của Austdoor.
- Vật liệu thân cửa nhôm Cửa cuốn Austdoor E50 được làm từ hợp kim 6063-T5, đã được Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng kiểm định.
- Thân cửa được thiết kế hiện đại để dễ dàng hoạt động và giảm tối thiểu và triệt tiêu 90% tiếng ồn phát ra.
- Bề mặt nan cửa được sơn bằng sơn bột tỉnh điện ngoài trời của hãng Tiger Drylac để đảm bảo thẩm mỹ cũng như chống chầy cho cửa.
- Hệ trục cửa đồng bộ gồm trục mạ kẽm tiêu chuẩn phi 114, buly nhựa, bộ đầu trục.
- Hệ khung kỹ thuật đồng bộ giúp cho việc lắp đặt được thuận lợi và chính xác.
- Austdoor E50 Sử dụng công nghệ đảo chiều Semi-Austmatic đảm bảo sự an toàn cho mọi thành viên trong gia đình.
- Ngăn chặn kẻ gian phá mã và đột nhập nhờ công nghệ Austmatic Rolling Code (ARC)
- Sau khi đặt hàng thì trong vòng 3 ngày khách hàng sẽ được lắp đặt ngay không phải chờ đợi lâu.
- Cửa trước khi xuất xưởng đượckiểm tra nghiêm ngặt nên chất lượng cửa cao và ổn định không phụ thuộc nhiều vào tay nghề thợ lắp đặt.
- Trên mỗi thiết bị đều có tem chống hàng giả, khách hàng chỉ cần cạo nhẹ tem bảo hành và soạn theo cú pháp, ngay lập tức sẽ kiểm tra được sản phẩm cửa cuốn Austdoor E50 chính hãng.
- Được bảo hành 2 lớp cao cấp - liên hệ số 1900 6828 để được giải đáp mọi thắc mắc về cửa cuốn Austdoor E50.
Combi là dòng cửa cuốn nam nhôm truyền thống có mẫu mã đa dạng, nhiều màu sắc lựa chọn, vận hành êm ái và được tích hợp nhiều tính năng an toàn.
* ĐA DẠNG mẫu mã và màu sắc lựa chọn.
* Vận hành ÊM ÁI nhờ khung kỹ thuật đồng bộ và gioăng giảm chấn.
* Tích hợp Ô XUYÊN SÁNG trên thân cửa.
* Nhiều tính năng AN TOÀN: Đảo chiều, còi báo động, cảm biến khói, UPS.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Austdoor E50
Thông số kỹ thuật cửa cuốn Austdoor E50
Kích Thước Tiêu Chuẩn
Min HxW = 2.500 x 2800 (mm)
Max HxW =5.000 x 5.000 (mm)
Vật Liệu thân cửa
Thân cửa bằng nhôm hợp kim 6063-T5
Bề Mặt cửa cuốn Austdoor E50
Sơn tỉnh điện bằng bột sơn ngoài trời cao cấp của hãng Tiger Drylac, CH Áo.
Màu sơn: Màu Cà phê (#03) và Ghi sáng (#05)
Đặc Tính Kỹ Thuật
Kiểu nan cửa: nan kép có gioong chống ồn.
Độ dầy nan cửa: 0.9 - 1.05 mm (+,- 5%)
Trục mạ kẽm phi 114 độ dầy 2,5mm ( Wpb<,= 4m); trục mạ kẽm phi 114 đọ dầy 3,9 ( 4m<Wpb<,=5m); trục mạ kẽm phi 168 độ dầy 3,9mm (Wpb>5m); bộ đầu trục; buly nhựa PA.
Ray cửa: U85i bằng nhôm 6063-T5
Khung kỹ thuật được làm bằng thép hộp được hàn cố định, trên đó có gắn mặt bích, trục cửa buly nhựa và hệ con lăn trợ lực ( chiều dài khung kỹ thuật tiêu chuẩn Ctc=Wpb+150mm)
Ưu điểm của Austdoor E50
Đồng bộ
Cửa cuốn Austdoor E50 được sản xuất được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Austdoor bao gồm thân cửa, trục, khung kỹ thuật, thanh đáy có gắn bộ đảo chiều… đảm bảo độ chính xác cao, dễ dàng lắp đặt và sự vận hành bền bỉ, êm ái cho người sử dụng.
Êm ái
Cửa cuốn Austdoor E50 hạn chế tối đa tiếng ồn khi vận hành nhờ các nan PC được bọc cao su mềm đàn hồi giúp giảm thiểu siết nan khi cửa vận hành. Việc lắp ráp đồng bộ cũng giúp cho cửa hoạt động ổn đinh, êm ái hơn.
Thẩm mỹ
Với nhiều lựa chọn màu sắc trang nhã và khả năng kết hợp với các xuyên sáng Polycarbonate giúp tạo hình trên bề mặt thân cửa, cửa cuốn Austdoor E50 sẽ mang đến nét độc đáo & vẻ thẩm mỹ cho ngôi nhà bạn
An toàn
Các tính năng an toàn tích hợp trên cửa cuốn Austdoor E50 (www.austdoor.asia) giúp bảo vệ tuyệt đối cho các thành viên trong gia đình bạn. Cửa tự động nhận biết vật cản và đảo chiều đi lên với 3 cấp độ bảo vệ, đảm bảo an ninh nhờ công nghệ ARC chống phá mã mở cửa, các thiết bị ngoại vi báo động, báo khói, tự động mở cửa khi hỏa hoạn…
Cửa cuốn Austdoor E50 thích hợp lắp cho vị trí nào
Cửa cuốn Austdoor E50 hầu như thích hợp ở tất cả vị trí của công trình, nhưng ưu tiên hơn hết là các vị trí trong nhà, vì có tính năng siêu êm nên tận dụng được công năng tối đa.
Khuyết điểm của dòng cửa cuốn Austdoor E50
Hiện cửa cuốn Austdoor E50 so với các dòng cửa cuốn thông thường thì độ dày chỉ 0.9-1.1mm, phần nào làm giảm khả năng đáp ứng được các kích thước cửa lớn.
Một yếu điểm của cửa cuốn Austdoor E50 nữa là chỉ có một màu cửa duy nhất để khách hàng lựa chọn.
Giá thành bộ cửa cuốn Austdoor E50
Giá bộ cửa Austdoor E50 sẽ tuỳ vào phương án của gia chủ lựa chọn phụ kiện đi kèm. Chúng tôi xin đưa ra một vài phương án thông dụng về bộ cửa để Quý khách hàng dễ hình dung:
Phương án báo giá cửa cuốn Ausdoor 1: Phương án này dùng cửa Austdoor E50 với bộ tời rắp láp trong nước AK300A.
BÁO GIÁ CỬA CUỐN AUSTDOOR E50 | ||||||||
Nội Dung Báo Giá AUSTDOOR E50 | Kích Thước phủ bì |
S/L | Model [Số bộ] |
Đơn Giá (vnđ) |
Thành Tiền (vnđ) |
|||
W (m) |
H (m) |
|||||||
Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR E50, Độ dày 0.9-1.05mm ±5%. Màu #02 (vàng kem), #05 (ghi sáng) | ||||||||
D1 | 3,00 | 3,50 | 10,5 | E50 | 2.090.000 | 21.945.000 | ||
Bộ tời Austdoor AK300A - Sức nâng 300 Kg | AK300A | 7.150.000 | 7.150.000 | |||||
Chống sao chép mã số mở cửa | Có | |||||||
Đảo chiều khi gặp vật cản | Tặng kèm | |||||||
Điều khiển từ xa | Tặng kèm | |||||||
Nút bấm âm tường | Tặng kèm | |||||||
Ray cửa cuốn | Tặng kèm | |||||||
Trục Mạ kẽm | Tặng kèm | |||||||
Khung hộp kũ thuật | Tặng kèm | |||||||
Lựa chọn thêm | ||||||||
Bình lưu điện AC.P1000 (Lưu điện 24 - 48h) | P.1000 | 5.590.000 | 5.590.000 | |||||
Tổng giá trị trước thuế | 34.685.000 | |||||||
SẢN PHẨM CỦA AUSTDOOR - CỬA CUỐN AUSTDOOR E50 | ||||||||
Sản phẩm mặc định chế độ tự dừng - đảo chiều tuỳ vào khách hàng lựa chọn thêm. | ||||||||
Đồng bộ phụ kiện AUSTDOOR do AustdoorAsia cung cấp. | ||||||||
Khối lượng trong bảng báo giá là khối lượng tạm tính dựa trên bản vẽ, thanh toán theo thực tế lắp đặt tại công trình. | ||||||||
Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt trong nội thành HCM. | ||||||||
Các phụ kiện&lựa chọn thêm có thể thay đổi theo thực tế mà không phụ thuộc vào báo giá này | ||||||||
Giá trên chưa bao gồm chi phí khung thép treo gia cố khung hộp kỹ thuật lên trần | ||||||||
Kích thước cửa tính tại austdoor asia theo phủ bì như sau: | ||||||||
+ Rộng phủ bì = Rộng thông thủy+170mm(U85iNS) | ||||||||
+ Cao phủ bì = cao thông thủy+ 450/500/600mm | ||||||||
Thời gian bảo hành: Cửa cuốn AUSTDOOR E50 | ||||||||
* 5 năm không phai màu sơn, 2 năm đối với Motor, 12 tháng với Hộp điều khiển, Tay điều khiển và các linh kiện khác, 6 tháng với bình lưu điện. | ||||||||
Điều khoản thanh toán tạm tính Austdoor Asia: | ||||||||
+ Đặt cọc 30% ngay sau khi ký Hợp đồng. | ||||||||
+ Sau khi lắp đặt xong bàn giao sẽ thanh toán toàn bộ đơn hàng. | ||||||||
Điều khoản giao hàng và lắp đặt: | ||||||||
+ Giao ray sau 3 ngày kể từ khi khách hàng yêu cầu. | ||||||||
+ Cửa được nhà máy giao từ 4 - 7 ngày tùy vào từng dòng cửa khác nhau. | ||||||||
+ Lắp đặt tròng vòng 01 ngày tính từ sau ngày giao cửa (Số lượng cửa 2 bộ). Nhiều hơn sẽ tính theo trường hợp cụ thể | ||||||||
Đặc điểm kỹ thuật Cửa cuốn AUSTDOOR E50 | ||||||||
Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR E50, Độ dày 0.9-1.05mm ±5%. Màu #02 (vàng kem), #05 (ghi sáng) | ||||||||
Mẫu thiết kế: | E50 | |||||||
Nan cửa: | Nan 2 lớp dày 0.9-1.05mm ±5%, có gioăng giảm chấn | |||||||
Chất liệu nan : | Nhôm A6063-T5 | |||||||
Bề mặt sơn : | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | |||||||
Lỗ thoáng | 5x50x30mm, hình lục giác dài (hình thoi), xếp kiểu so le | |||||||
Màu tiêu chuẩn : | #03 (cafe), #05 (ghi sáng) | |||||||
Gía đỡ: | Thép mạ kẽm dày 4mm T50/L50 | |||||||
Ray dẫn hướng: | Nhôm U85iNS A6063-T5 sơn tĩnh điện | |||||||
Thanh đáy: | Nhôm TD130A sơn tĩnh điện+Gioăng nhựa PVC | |||||||
Trục lô cuốn | Thép mạ kẽm D114mm mạ kẽm,hoặc D168mm sơn tĩnh điện | |||||||
Công tắc: | Theo tiêu chuẩn AUSTDOOR (UP-STOP-DOWN) | |||||||
Nguyên lý hoạt động: | Tự động đảo chiều chi gặp vật cản trong hành trình đóng xuống |
Phương án báo giá cửa cuốn Ausdoor 2: Phương án này dùng cửa Austdoor E50 với bộ tời nhập khẩu Đài loan AH300A.
BÁO GIÁ CỬA CUỐN AUSTDOOR E50 | ||||||||
Nội Dung Báo Giá AUSTDOOR E50 | Kích Thước phủ bì |
S/L | Model [Số bộ] |
Đơn Giá (vnđ) |
Thành Tiền (vnđ) |
|||
W (m) |
H (m) |
|||||||
Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR E50, Độ dày 0.9-1.05mm ±5%. Màu #02 (vàng kem), #05 (ghi sáng) | ||||||||
D1 | 3,00 | 3,50 | 10,5 | E50 | 2.090.000 | 21.945.000 | ||
Bộ tời Austdoor AH300A - Sức nâng 300 Kg - Nhập khẩu Đồng bộ | AH300A | 9.850.000 | 9.850.000 | |||||
Chống sao chép mã số mở cửa | Có | |||||||
Đảo chiều khi gặp vật cản | Tặng kèm | |||||||
Điều khiển từ xa | Tặng kèm | |||||||
Nút bấm âm tường | Tặng kèm | |||||||
Ray cửa cuốn | Tặng kèm | |||||||
Trục Mạ kẽm | Tặng kèm | |||||||
Khung hộp kũ thuật | Tặng kèm | |||||||
Lựa chọn thêm | ||||||||
Bình lưu điện Austdoor E1000 (Lưu điện 24 - 48h) | E.1000 | 4.180.000 | 4.180.000 | |||||
Tổng giá trị trước thuế | 35.975.000 | |||||||
SẢN PHẨM CỦA AUSTDOOR - CỬA CUỐN AUSTDOOR E50 |
Phương án Cửa cuốn Austdoor E50 giá rẻ
Phương án này hầu như không có trong dòng cửa trung cấp của Austdoor này, dòng giá rẻ chỉ có thể áp dụng cho thương hiệu Doortech của tập doàn.
Thời gian giao hàng, lắp đặt cửa cuốn Austdoor E50
Thời gian sản xuất, giao hàng
Theo tiêu chuẩn của Austdoor, thời gian sản xuất và giao hàng là N+3 (tức là kể từ khi khách hàng thống nhất sản xuất thì hệ thống đại lý sẽ gửi yêu cầu sản xuất xuống nhà máy, nếu Đại lý gửi vào buổi sáng thì sau 3 ngày Khách hàng sẽ có cửa, nếu Đại lý gửi vào buổi chiều thì được xem như đơn hàng được ghi nhận vào ngày kế tiếp đó)
Lắp đặt cửa cuốn Austdoor E50
Austdoor đã sản xuất bộ cửa đồng bộ tại nhà máy, nên việc lắp đặt sẽ thuận tiện hơn rất nhiều so với các hãng cửa khác, nhưng không vì thế mà tay nghề thợ không cần thiết. Muốn có một bộ cửa chạy ổn định, nhất định phải có một đội thợ giỏi lắp đặt. Bên cạnh đó, ví dụ công trình bình thường thì không sao, nhưng rất nhiều công trình phải xả khung, đục tường, căn ke, nên việc thợ giỏi phải là điều quan trọng trong lắp đặt cửa cuốn Austdoor E50.
Hình ảnh Các công trình đã gắn cửa cuốn Austdoor E50
Một số hình ảnh cửa cuốn Austdoor E50.
Hình ảnh cửa cuốn Austdoor E50 - 1
Hình ảnh cửa cuốn Austdoor E50 - 2
Hình ảnh cửa cuốn Austdoor E50 - 3
Hình ảnh cửa cuốn Austdoor E50 - 4
Hình ảnh cửa cuốn Austdoor E50 - 5
Hình ảnh cửa cuốn Austdoor E50 - 6
Khách hàng nên lưu ý gì khi lắp cửa cuốn Austdoor E50
Austdoor E50 lưu ý về kỹ thuật, ô chờ
Quý khách hàng nên lưu ý việc lắp cửa cuốn có ảnh hưởng đến Mỹ thuật hay không, nếu ảnh hưởng thì xử lý bằng như thế nào: Đổ đà ngang làm sao, chôn ray âm hay ray nổi,…
Ray cửa cuốn Austdoor E50 Austdoor.Asia có 2 loại thích hợp là U85i và U76i, tuỳ vào địa thế ngôi nhà để lựa chọn ray thích hợp, đồng thời giựa vào ray cửa cũng để xây dựng ô chờ cửa cuốn hợp lý
Thông tin chi tiết tiêu chuẩn kỹ thuật cửa cuốn Austdoor E50
Loại cửa | Austdoor E50 / Austdoor E50.PC | ||||||||||||||||
2 | Cao x Rộng phủ bì tối đa | S25m2 = H5.0m x W5.0m | |||||||||||||||
3 | Cao x Rộng phủ bì tối thiểu | S7.0m2 = H2.5m x W2.8m | |||||||||||||||
4 | Vị trí lô cuốn | Trong/Ngoài | |||||||||||||||
5 | Nan cửa | Nan 2 lớp dày 0.9-1.05mm ±5% | |||||||||||||||
6 | Vật liệu thân cửa | Nhôm 6063 T5 | |||||||||||||||
7 | Màu sắc | #03 (cafe), #05 (ghi sáng) | |||||||||||||||
8 | Bề mặt sơn | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp (Tiger / Akzonobel) | |||||||||||||||
9 | Cải nan PC (nếu có) | Cải PC mẫu M1, M2, M3, M4, M5, M6; Hàng PC trên cùng ≤ (Hpb - 900mm) | |||||||||||||||
10 | Gioăng lông giảm chấn | Gioăng lông giảm chấn, độ dài 300mm/cái | |||||||||||||||
11 | Lỗ thoáng | 5x50x30mm, hình lục giác dài (hình thoi), xếp kiểu so le | |||||||||||||||
12 | Bọ bịt đầu nan | Nhựa kỹ thuật | |||||||||||||||
13 | Thanh đáy | Bộ thanh đáy TD460+461+462, nhôm sơn tĩnh điện | |||||||||||||||
14 | Gioăng đáy | Nhựa PVC | |||||||||||||||
15 | Tem cửa | Tem ALUROLL | |||||||||||||||
16 | In chữ điện tử | Theo quy định | |||||||||||||||
17 | Bao gói | Bọc carton tiêu chuẩn | |||||||||||||||
II | Lựa chọn bộ tời, Khung kỹ thuật | ||||||||||||||||
Loại cửa | Austdoor E50 / Austdoor E50.PC | ||||||||||||||||
1 | Model bộ tời Diện tích giới hạn Chiều cao giới hạn Khoảng cánh gà sau ray (KC) an toàn |
S200 S13.5m2 Hpb max sau ray 100mm S300 S21m2 Hpb max sau ray 100mm AK300A S20.5m2 Hpb max sau ray 100mm AK500A S max Hpb max sau ray 100mm AK800A S max Hpb max sau ray 140mm AH300A S21m2 Hpb max sau ray 100mm AH500A S max Hpb max sau ray 100mm AH800A S max Hpb max sau ray 100mm |
|||||||||||||||
2 | Phụ kiện của bộ tời đồng bộ | 01 Motor, 01 Hộp điều khiển AA803 (cho AH / AK) hoặc AA803.P (cho AH / AK (đảo chiều không dây)), 02 Tay điều khiển DK1, 01 Bộ nút bấm Âm tường AT2.P, 01 Bộ mặt bích (Mặt bích chính; Giá T, gối đỡ, đầu trục nhựa/ Mặt bích phụ, đầu trục thép) |
|||||||||||||||
01 Motor, 01 Hộp điều khiển AA806 (cho S200/300) , 02 Tay điều khiển DK3, 01 Còi C6, 01 Camera, 01 Nút bấm Âm tường AT6, 01 Bộ mặt bích (Mặt bích chính; Giá T, gối đỡ, đầu trục nhựa/ Mặt bích phụ, đầu trục thép) |
|||||||||||||||||
3 | Đảo chiều cho bộ tời đồng bộ | Bộ tự ngắt (tự dừng) cho bộ tời AH / AK / S | |||||||||||||||
Đảo chiều không dây dùng cho bộ tời AH / AK (đảo chiều không dây) | |||||||||||||||||
4 | Wpb (mm) | 2800-3500 | 3501-4000 | ||||||||||||||
Austdoor E50 | |||||||||||||||||
Hpb (mm) | 2500-2800 | S200|AH/AK300 | S200|AH/AK300 | ||||||||||||||
2801-3200 | S200|AH/AK300 | S200|AH/AK300 | |||||||||||||||
3201-3600 | S200|AH/AK300 | AH/AK/S300 | |||||||||||||||
3601-4000 | AH/AK/S300 | AH/AK/S300 | |||||||||||||||
4001-4400 | AH/AK/S300 | AH/AK/S300 | |||||||||||||||
4401-4800 | AH/AK/S300 | AH/AK/S300 | |||||||||||||||
4801-5000 | AH/AK/S300 | AH/AK/S300 | |||||||||||||||
5 | Trục | Ø113.5x2.5 mạ kẽm | |||||||||||||||
6 | Dài trục | Chiều dài trục tiêu chuẩn = Wpb + 100mm | |||||||||||||||
7 | Pully | P230S | |||||||||||||||
8 | Bên phụ | Gối đỡ, đầu trục nhựa | |||||||||||||||
Mặt bích phụ, đầu trục thép cho cửa có S >= 30m2 | |||||||||||||||||
III |
Ray Austdoor E50 |
||||||||||||||||
1 | Ray nhôm U85iNS (tiêu chuẩn) | Nhôm 6063 T5 sơn tĩnh điện màu #07 (ghi đậm), kích thước mặt cắt 85x27mm, Wpb = Wtt + 170mm | |||||||||||||||
2 | Ray nhôm hộp U105NS | Nhôm 6063 T5 sơn tĩnh điện màu #07 (ghi đậm), kích thước mặt cắt 105x39mm, Wpb = Wtt + 210mm | |||||||||||||||
IV |
Phụ kiện lựa chọn thêm |
||||||||||||||||
1 | Lưu điện (UPS) | P1000/ E1000 (dùng cho bộ tời 200/300/500); P2000/ E2000 (dùng cho bộ tời 200/300/500/800), P3000 (dùng cho bộ tời 800/1000) | |||||||||||||||
2 | Còi báo động | C2 dùng HĐK AA803; C2.P dùng HĐK AA803.P | |||||||||||||||
3 | Mạch đèn báo sáng | MD dùng cho HĐK AA803/AA803.P | |||||||||||||||
4 | Miệng đón ray | Con lăn đầu ray | |||||||||||||||
5 | Chống nâng | Chống nâng nhập khẩu |